a) Trình tự thực hiện:
A. Quy trình chỉ định thầu rút gọn (áp dụng theo khoản 2 Điều 56 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP)
Bước 1. Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
- Công an các tỉnh địa phương (Phòng Hậu cần) đánh giá năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu theo các tiêu chí phù hợp với quy mô, tính chất công việc của gói thầu;
- Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Nội dung dự thảo hợp đồng bao gồm các yêu cầu về phạm vi, nội dung công việc cần thực hiện, thời gian cần thực hiện, thời gian thực hiện, chất lượng công việc cần đạt được, giá trị tương ứng và các nội dung cần thiết khác
Bước 2. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng
- Thông báo mời đến thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
- Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 56 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
Bước 3. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
Bước 4. Đăng tải kết quả LCNT lên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
Bước 5. Ký kết hợp đồng
B. Quy trình chỉ định thầu thông thường, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (áp dụng theo Điều 28 Luật Đấu thầu năm 2013, Điều 55 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP)
Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
- Lập hồ sơ yêu cầu
- Thẩm định HSYC
- Quyết định phê duyệt HSYC
Bước 2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu
- Phát hành HSYC
- Chuẩn bị và nộp HSĐX
Bước 3. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu
- Đánh giá HSĐX
- Thương thảo hợp đồng
Bước 4. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu
- Trình thẩm định kết quả chỉ định thầu
- Thẩm định kết quả chỉ định thầu
- Phê duyệt kết quả chỉ định thầu
- Công khai kết quả chỉ định thầu
Bước 5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
C. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường qua mạng (QM), phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (áp dụng theo Điều 28 Luật Đấu thầu năm 2013, Điều 58 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Điều 8-18 Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT)
Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
- Lập E-HSMT
- Thẩm định E- HSMT
- Phê duyệt E- HSMT
Bước 2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu
- Đăng tải E- TBMT và phát hành E-HSMT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Sửa đổi, làm rõ E- HSMT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Nộp E-HSDT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Mở thầu
Bước 3. Đánh giá E-HSDT và thương thảo hợp đồng
- Đánh giá E- HSDT
- Thương thảo hợp đồng
Bước 4. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu
- Trình thẩm định kết quả chỉ định thầu
- Thẩm định kết quả chỉ định thầu
- Phê duyệt kết quả chỉ định thầu
- Công khai kết quả chỉ định thầu
Bước 5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
D. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn qua mạng, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (áp dụng theo Điều 28 Luật Đấu thầu năm 2013, Điều 59 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Điều 19-23 Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT)
Bước 1. Lập và phê duyệt E-HSMT
- Lập E-HSMT
- Phê duyệt E- HSMT
Bước 2. Thông báo, phát hành E-HSMT
- Thông báo, phát hành E-HSMT trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Sửa đổi, làm rõ E- HSMT trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
Bước 3. Nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá E-HSDT
- Nộp E-HSDT
- Mở thầu
- Đánh giá E- HSDT
Bước 4. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT
- Trình thẩm định kết quả lựa chọn thầu
- Thẩm định kết quả lựa chọn thầu
- Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
- Công khai kết quả lựa chọn thầu
Bước 5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
- Hoàn thiện và ký kết hợp đồng
E. Quy trình Đấu thầu rộng rãi trong nước (bao gồm cả không qua mạng và qua mạng), phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (áp dụng theo Điều 28 Luật Đấu thầu năm 2013, Điều 11 - 20, Điều 63 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Điều 8-18 Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT)
Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (LCNT)
- Lập HSMT
- Thẩm định HSMT: Thời gian thẩm định HSMT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình
- Phê duyệt HSMT: Thời gian phê duyệt HSMT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định
Bước 2. Tổ chức LCNT
- Thông báo mời thầu: Đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống đấu thầu quốc gia, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt HSMT; HSMT được phê duyệt; Hồ sơ thiết kế (nếu có)
- Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT: HSMT được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu
- Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu (HSDT), nộp HSDT, sửa đổi, rút HSDT: Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMT
- Tiếp nhận HSDT, đóng thầu (Đối với đấu thầu qua mạng Hệ thống sẽ tự động đóng thầu khi hết thời hạn nộp HSDT)
- Mở thầu
- Đối với đấu thầu không QM: Tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu
- Đối với đấu thầu QM: Tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu
Bước 3. Đánh giá HSDT
- Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT (nếu có)
- Văn bản làm rõ của nhà thầu (nếu có)
- Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT
- Đánh giá tính hợp lệ của HSDT
- Đánh giá về năng lực kinh nghiệm
- Đánh giá về kỹ thuật và giá
- Báo cáo đánh giá HSDT: Thời gian đánh giá HSDT tối đa là 25 ngày, kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT
- Trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu:
- Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu
Bước 4. Thương thảo hợp đồng
- Thông báo mời thương thảo hợp đồng
- Thương thảo hợp đồng
Bước 5. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT
- Trình thẩm định, phê duyệt kết quả LCNT
- Thẩm định kết quả LCNT: Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
- Phê duyệt kết quả LCNT: Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết
quả LCNT kèm theo báo cáo về kết quả LCNT
- Đăng tải thông tin về kết quả LCNT: Thời gian đăng tải kết quả LCNT trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả LCNT, đồng thời đính kèm theo các tài liệu đính sau: Quyết định phê duyệt kết quả LCNT; Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu QM;
- Thông báo kết quả LCNT đối với đấu thầu không qua mạng. Thời hạn gửi Thông báo kết quả LCNT cho các nhà thầu tham dự là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả LCNT được phê duyệt. Nội dung Thông báo kết quả LCNT, bao gồm:
- Tên nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng
- Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu
- Kế hoạch hoàn thiện và ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
Bước 6. Ký kết hợp đồng
F. Quy trình đấu thầu rộng rãi trong nước, phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ (áp dụng theo Điều 29 Luật Đấu thầu năm 2013, Điều 21 ÷ 31 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, Điều 24÷33 Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT)
Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (LCNT)
- Lựa chọn danh sách ngắn (nếu cần thiết), nội dung như sau:
- Lập Hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST)
- Thẩm định HSMST
- Phê duyệt HSMST
- Thông báo mời sơ tuyển
- Phát hành HSMST
- Tiếp nhận và quản lý Hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST)
- Mở và đánh giá HSDST
- Trình, thẩm định và phê duyệt kết quả sơ tuyển
- Công khai danh sách ngắn
- Lập Hồ sơ mời thầu (HSMT)
- Thẩm định HSMT: Thời gian thẩm định HSMT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình
- Phê duyệt HSMT: Thời gian phê duyệt HSMT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định
Bước 2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu
- Thông báo mời thầu: Đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống đấu thầu quốc gia, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt HSMT; HSMT được phê duyệt; Hồ sơ thiết kế (nếu có)
- Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT: HSMT được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu
- Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu (HSDT), nộp, sửa đổi, rút HSDT: Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu
- Tiếp nhận HSDT, đóng thầu
- Mở HSĐX về kỹ thuật
- Đối với đấu thầu không QM: Tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu
- Đối với đấu thầu QM: Tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu
Bước 3. Đánh giá HSĐX về kỹ thuật
- Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT (nếu có) (Đối với đấu thầu QM: Bên mời thầu và nhà thầu tiến hành làm rõ E-HSDT trực tiếp trên hệ thống)
- Văn bản làm rõ của nhà thầu (nếu có)
- Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX về kỹ thuật
- Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX về kỹ thuật
- Đánh giá về năng lực kinh nghiệm
- Đánh giá về kỹ thuật
- Trình phê duyệt kết quả đánh giá về kỹ thuật
- Thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật
- Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Đối với đấu thầu không qua mạng: Thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
- Đối với đấu thầu qua mạng: Công khai danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
Bước 4. Mở và đánh giá HSĐX về tài chính
- Mở HSĐX về tài chính: Đối với đấu thầu qua mạng bên mời thầu đăng nhập vào hệ thống và chọn gói thầu cần mở theo số E- TBMT. Biên bản mở thầu phải được công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung như sau:
- Thông tin về gói thầu: Số E- TBMT, tên gói thầu, bên mời thầu hình thức LCNT, loại hợp đồng, thời điểm hoàn thành mở thầu
- Thông tin các nhà thầu được mở HSĐX về tài chính: Tên nhà thầu, giá dự thầu của nhà thầu
- Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX về tài chính
- Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX về tài chính
- Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính
- Trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu
- Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu
(Thời gian đánh giá HSDT tối đa là 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến khi bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả LCNT. Trường hợp cần thiết có thể kéo dài thời gian đánh giá HSDT nhưng không quá 20 ngày nhưng phải đảm bảo tiến độ thực hiện dự án)
Bước 5. Thương thảo hợp đồng
- Thông báo mời thương thảo hợp đồng
- Thương thảo hợp đồng
Bước 6. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT
- Trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thầu
- Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình
- Phê duyệt kết quả LCNT: Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình
- Đăng tải thông tin về kết quả LCNT: Thời gian đăng tải kết quả LCNT trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả LCNT, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt kết quả LCNT; Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu qua mạng
- Thông báo kết quả LCNT: Thời hạn gửi Thông báo kết quả LCNT cho các nhà thầu tham dự là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả LCNT được phê duyệt. Nội dung Thông báo kết quả LCNT, bao gồm:
- Tên nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng
- Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu
- Kế hoạch hoàn thiện và ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
Bước 7. Ký kết hợp đồng
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp, Qua dịch vụ bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ và yêu cầu của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP (bản chính, bản sao, bản sao công chứng...).
d) Thời hạn giải quyết: Thời hạn tính từ thời điểm nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định tới khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Thủ trưởng Công an đơn vị, địa phương.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả LCNT của Thủ trưởng Công an đơn vị, địa phương.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Biểu mẫu lập HSMT, Báo cáo đánh giá HSDT ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT;
- Biểu mẫu thẩm định HSMT, kết quả LCNT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Quyết định phê duyệt kế hoạch LCNT.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng; Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
- Thông tư 138/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định phân cấp, ủy quyền, thẩm quyền, trình tự thực hiện một số nội dung về đầu tư xây dựng trong Công an nhân dân;
- Các văn bản pháp luật khác có liên quan (Quyết định chủ trương; Quyết định phê duyệt dự án; Quyết định phê duyệt kế hoạch LCNT; …..).